Có 2 kết quả:
光輝 quang huy • 光辉 quang huy
Từ điển phổ thông
ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ
Từ điển trích dẫn
1. Rực rỡ, chói lọi.
2. Vẻ vang, quang vinh, vinh diệu.
3. Thời gian. ◇Hà Tốn 何遜: “Thiếu tráng khinh niên nguyệt, Trì mộ tích quang huy” 少壯輕年月, 遲暮惜光輝 (Tặng Chư Du 贈諸遊) (Khi còn) trai tráng coi thường năm tháng, (Lúc) tuổi già tiếc ngày giờ. ☆Tương tự: “quang âm” 光陰.
2. Vẻ vang, quang vinh, vinh diệu.
3. Thời gian. ◇Hà Tốn 何遜: “Thiếu tráng khinh niên nguyệt, Trì mộ tích quang huy” 少壯輕年月, 遲暮惜光輝 (Tặng Chư Du 贈諸遊) (Khi còn) trai tráng coi thường năm tháng, (Lúc) tuổi già tiếc ngày giờ. ☆Tương tự: “quang âm” 光陰.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rực rỡ chói lọi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0